🔍
Search:
UY HIẾP
🌟
UY HIẾP
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
무서운 말이나 행동으로 상대방을 억누르다.
1
UY HIẾP, ĐE DỌA, ĐÀN ÁP:
Ức hiếp đối phương bằng lời nói hay hành động đáng sợ.
-
☆☆
Danh từ
-
1
무서운 말이나 행동으로 상대방이 두려움을 느끼도록 함.
1
SỰ UY HIẾP, SỰ CẢNH CÁO:
Việc làm người khác cảm thấy lo lắng sợ hãi bằng một hành động hay lời nói đáng sợ.
-
Động từ
-
1
무서운 말이나 행동으로 상대방이 두려움을 느끼도록 하다.
1
UY HIẾP, ĐE DỌA, ĐÀN ÁP:
Làm cho người khác cảm thấy lo lắng sợ hãi bằng lời nói hay hành động đáng sợ.
-
Động từ
-
1
무서운 말이나 행동으로 상대방을 억누르다.
1
UY HIẾP, ĐE DỌA, ĐÀN ÁP:
Ức hiếp đối phương bằng lời nói hay hành động đáng sợ.
-
-
1
남에게 겁을 주거나 위협을 하다.
1
ĐE DỌA, HĂM DỌA, UY HIẾP:
Uy hiếp hay làm người khác sợ hãi.
-
Động từ
-
1
두려움을 느끼게 하는 태도나 강력한 힘 등으로 정신적으로 내리누르다.
1
UY HIẾP, TRẤN ÁP, CHẾ NGỰ:
Đè nén ai đó về mặt tinh thần bằng cách dùng sức mạnh hay thái độ làm cho người đó cảm thấy lo sợ.
-
Danh từ
-
1
무서운 말이나 행동으로 상대방이 두려움을 느끼도록 하는 것.
1
TÍNH ĐE DỌA, TÍNH UY HIẾP:
Việc dùng hành động hay lời nói đáng sợ làm cho đối phương cảm thấy ngại.
-
Danh từ
-
1
무서운 말이나 행동으로 상대방이 두려움을 느끼도록 하는 태도나 느낌.
1
VẺ UY HIẾP, GIỌNG ĐIỆU UY HIẾP:
Thái độ hay cảm giác khiến người khác cảm thấy lo lắng sợ hãi bằng lời nói hay hành động đáng sợ.
-
Định từ
-
1
무서운 말이나 행동으로 상대방이 두려움을 느끼도록 하는.
1
MANG TÍNH ĐE DỌA, MANG TÍNH UY HIẾP:
Dùng hành động hay lời nói đáng sợ làm cho đối phương cảm thấy ngại.
-
Động từ
-
1
(속된 말로) 다른 사람에게 겁을 주거나 위협하다.
1
UY HIẾP, HĂM DỌA, ĐE DỌA:
(cách nói thông tục) Uy hiếp hay làm cho người khác sợ hãi.
-
2
(속된 말로) 거짓말을 하다.
2
DỐI TRÁ, GIAN DỐI:
(cách nói thông tục) Nói dối.
-
Động từ
-
1
다른 사람에게 겁을 주거나 위협하다.
1
UY HIẾP, HĂM DỌA, ĐE DỌA:
Uy hiếp hay làm cho người khác sợ hãi.
-
2
(속된 말로) 거짓말을 하다.
2
DỐI TRÁ, GIAN DỐI:
(cách nói thông tục) Nói dối.
-
Danh từ
-
1
다른 사람에게 겁을 주거나 위협함.
1
SỰ UY HIẾP, SỰ ĐE DỌA, SỰ HĂM DỌA:
Sự uy hiếp hay làm cho người khác sợ hãi.
-
2
(속된 말로) 거짓말.
2
LỜI DỐI TRÁ:
(cách nói thông tục) Lời nói dối.
🌟
UY HIẾP
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Thán từ
-
1.
시시한 것이나 잘못된 것을 비난하거나 빈정거리며 놀릴 때 지르는 소리.
1.
Ơ?:
Tiếng kêu khi trêu đùa, phỉ báng hoặc mỉa mai điều sai trái hoặc tầm thường.
-
2.
상대편을 위협할 때 지르는 소리.
2.
U..U...:
Tiếng kêu khi uy hiếp người khác
-
-
1.
놀라거나 누군가를 위협하려고 눈을 크게 뜨다.
1.
TRỢN MẮT:
Mở to mắt vì ngạc nhiên hoặc định uy hiếp ai đó.
-
Danh từ
-
1.
길 가는 사람을 협박하여 강제로 재물을 빼앗는 짓. 또는 그런 도둑.
1.
SỰ CƯỚP ĐƯỜNG, SỰ ĂN CƯỚP, KẺ CƯỚP ĐƯỜNG, TÊN CƯỚP:
Việc uy hiếp người đi đường để cướp tài sản. Hoặc kẻ trộm như vậy.
-
-
1.
앞으로 결과가 좋지 않을 것이라고 벼르거나, 복수를 하겠다고 위협할 때 하는 말.
1.
ĐỂ RỒI XEM:
Từ dùng khi uy hiếp là sẽ phục thù hoặc trù tính rằng kết quả sau này sẽ không tốt.
-
-
1.
남이 맞서지 못할 정도로 기운이나 태도가 위협적이고 날카롭다.
1.
SẮC SẢO, NHẠY BÉN:
Thái độ hay khí thế mang tính uy hiếp và sắc bén tới mức người khác không thể đối đầu.
-
Danh từ
-
1.
적의 공격이나 위협을 막기 위하여 쌓은 벽.
1.
TƯỜNG THÀNH, HÀNG RÀO PHÒNG NGỰ, BỨC TƯỜNG PHÒNG THỦ:
Bức tường được xây lên để ngăn cản sự uy hiếp hay tấn công của quân địch.
-
Động từ
-
1.
상대편의 공격이나 위협을 막다.
1.
PHÒNG NGỰ:
Ngăn chặn sự tấn công hay nguy hiếp của đối phương.
-
Danh từ
-
1.
위협해서 강제로 빼앗음.
1.
SỰ CƯỠNG ĐOẠT:
Việc uy hiếp cưỡng chế tước đoạt.
-
2.
위협해서 강제로 성관계를 맺음.
2.
SỰ CƯỠNG DÂM:
Việc uy hiếp cưỡng ép quan hệ tình dục.
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
생물이 생명을 잃다.
1.
CHẾT:
Sinh vật mất mạng sống.
-
2.
불이나 빛이 꺼지다.
2.
TẮT:
Ánh sáng hay lửa bị tắt đi.
-
3.
원래 가지고 있던 특징이 변하여 드러나지 않다.
3.
MẤT, TAN ĐI, XẸP XUỐNG:
Đặc trưng vốn có thay đổi nên không còn hiện ra.
-
4.
원래의 색깔이 생기가 없거나 어둡게 보이다.
4.
TỐI TĂM, KHÔNG CÓ SINH KHÍ:
Màu sắc vốn có mất đi sinh khí hay trông tối tăm.
-
5.
성질이나 기운 등이 없어지거나 꺾이다.
5.
MẤT ĐI, BIẾN MẤT, CHẾT ĐI:
Tính chất hay sức lực... không còn nữa hoặc bị áp chế.
-
6.
기억이나 사상 등이 머릿속이나 마음속에 남아 있지 않고 잊히다.
6.
QUÊN ĐI MẤT, CHẾT MẤT, BIẾN MẤT, TẮT MẤT:
Kí ức hay tư tưởng... không còn đọng lại trong đầu hay trong lòng mà bị lãng quên.
-
7.
기계나 컴퓨터 등이 멈추다.
7.
HỎNG, HỎNG HÓC:
Máy móc hay máy vi tính... ngừng hoạt động.
-
8.
경기나 놀이에서 상대편에게 잡히다.
8.
BỊ BẮT, CHẾT:
Bị đối phương bắt trong trận đấu hay trò chơi.
-
9.
말, 법, 사상 등이 더 이상 영향을 미치지 못하다.
9.
LỖI THỜI:
Lời nói, luật hay tư tưởng... không còn gây ảnh hưởng được nữa.
-
10.
상대방이 겁을 먹도록 위협할 때 쓰는 말.
10.
CHẾT ĐẤY NHÉ, LIỆU HỒN ĐẤY:
Từ dùng khi uy hiếp để cho đối phương sợ.
-
11.
모든 힘을 다해. 또는 정도가 매우 심하게.
11.
CHO ĐẾN CHẾT:
Dốc hết sức. Hoặc mức độ rất nghiêm trọng.
-
Danh từ
-
1.
목숨이 부당하게 위협받지 않을 권리.
1.
QUYỀN ĐƯỢC SỐNG:
Quyền lợi trong đó mạng sống không bị uy hiếp một cách bất công.
-
Danh từ
-
1.
위협하여 남의 것을 강제로 빼앗음.
1.
SỰ CƯỚP BÓC, SỰ TRẤN LỘT:
Sự uy hiếp và cưỡng đoạt cái của người khác.
-
☆
Danh từ
-
1.
겁을 주고 위협하여 남에게 억지로 어떤 일을 하도록 함.
1.
SỰ ĐE DỌA:
Việc gây sợ hãi và uy hiếp khiến người khác miễn cưỡng làm việc gì đó.
-
☆
Động từ
-
1.
붙어 있는 것을 떨어지게 하거나 떼어 내다.
1.
GỠ, BÓC:
Bứt ra hoặc làm cho rời ra cái đang dính với nhau.
-
2.
하나의 덩어리에서 일부나 한 요소를 따로 떼어 내다.
2.
THÁO, DỠ:
Tách riêng một yếu tố hay một phần trong một khối.
-
3.
돈이나 물건을 조르거나 위협해서 받아 내다.
3.
CƯỚP ĐOẠT, TƯỚC ĐOẠT:
Xin xỏ hay uy hiếp để lấy đồ vật hay tiền.
-
☆
Danh từ
-
1.
다른 나라의 침입이나 위협으로부터 나라를 안전하게 지키는 일.
1.
QUỐC PHÒNG:
Việc giữ gìn an toàn đất nước, tránh khỏi sự uy hiếp hay sự xâm nhập của nước khác.
-
Danh từ
-
1.
다른 나라의 침입이나 위협으로부터 나라를 안전하게 지키는 힘.
1.
NĂNG LỰC QUỐC PHÒNG, SỨC MẠNH QUỐC PHÒNG:
Sức mạnh giữ gìn an toàn đất nước, tránh sự uy hiếp hoặc xâm nhập của nước khác.
-
Động từ
-
1.
반대나 위험에 매이지 않고 결정한 것을 실행하다.
1.
THI HÀNH, TIẾN HÀNH:
Thực hiện việc đã quyết định và không ràng buộc bởi sự phản đổi hay uy hiếp.
-
Danh từ
-
1.
정치, 사상 등을 이유로 받는 탄압이나 위협을 피하기 위해 몰래 자기 나라를 떠나 다른 나라로 감.
1.
VIỆC ĐI VƯỢT BIÊN, VIỆC ĐI TRÁNH NẠN RA NƯỚC NGOÀI, VIỆC RA NƯỚC NGOÀI TÌM NƠI ẨN NÁU, VIỆC TRỐN RA NƯỚC NGOÀI:
Việc trốn ra nước khác một cách bí mật để tránh sự uy hiếp hay đàn áp vì lý do tư tưởng, chính trị ở đất nước của mình.
-
-
1.
남이 맞서지 못할 정도로 기운이나 태도가 위협적이고 날카롭다.
1.
SẮC BÉN, SẮC SẢO:
Khí thế hay thái độ có tính uy hiếp và sắc sảo đến mức người khác không dám đối mặt.
-
None
-
1.
외부의 위협이나 침략으로부터 국가와 국민의 안전을 지키는 일.
1.
SỰ ĐẢM BẢO AN NINH:
Việc gìn giữ an toàn của quốc gia và nhân dân khỏi sự suy hiếp hay xâm lược của bên ngoài.
-
Danh từ
-
1.
상대편의 공격이나 위협을 막는 것.
1.
TÍNH PHÒNG NGỰ:
Việc ngăn chặn sự uy hiếp hay công kích của đối phương.